Đọc nhanh: 海门 (hải môn). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Hải Môn ở Nam Thông 南通 , Giang Tô.
海门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Hải Môn ở Nam Thông 南通 , Giang Tô
Haimen county level city in Nantong 南通 [Nántōng], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海门
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
门›