海蜇 hǎi zhé
volume volume

Từ hán việt: 【hải triết】

Đọc nhanh: 海蜇 (hải triết). Ý nghĩa là: con sứa (medusa), thuỷ mẫu.

Ý Nghĩa của "海蜇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海蜇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con sứa (medusa)

腔肠动物,身体半球形,青蓝色,半透明,上面有伞状部分,下面有八条口腕,口腕下端有丝状器官生活在海中,靠伞状部分的伸缩而运动伞状部分叫海蜇皮,口腕叫海蜇头,可以吃

✪ 2. thuỷ mẫu

腔肠动物, 身体形状像伞, 口在伞盖下面的中央, 口周围有四条口腕与胃腔相通, 伞盖周围有许多触手, 触手上有丝状的刺, 是进攻敌人和自卫的武器, 也用来捕食物种类很多, 如海月水母、海蜇等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海蜇

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • volume volume

    - 海蜇 hǎizhé shì 美味 měiwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Sứa biển là hải sản ngon.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 海蜇 hǎizhé 凉拌 liángbàn le

    - Chúng tôi đã trộn sứa sợi.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 海蜇 hǎizhé 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Loại sứa biển này rất quý hiếm.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 海蜇 hǎizhé 有着 yǒuzhe 透明 tòumíng de 身体 shēntǐ

    - Sứa biển có cơ thể trong suốt.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLLMI (手中中一戈)
    • Bảng mã:U+8707
    • Tần suất sử dụng:Thấp