Đọc nhanh: 海王 (hải vương). Ý nghĩa là: Aquaman, siêu anh hùng truyện tranh DC, Neptune, thần biển cả của người La Mã, Poseidon, thần biển của Hy Lạp.
海王 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Aquaman, siêu anh hùng truyện tranh DC
Aquaman, DC comic book superhero
✪ 2. Neptune, thần biển cả của người La Mã
Neptune, Roman god of the sea
✪ 3. Poseidon, thần biển của Hy Lạp
Poseidon, Greek god of the sea
✪ 4. hải vương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海王
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 王俊凯 我 说 我 喜欢 海 你 就 给 我 浪 是 吧 ?
- Vương Tuấn Khải, nếu tôi nói tôi thích biển, hãy cho tôi những con sóng, đúng không?
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
王›