Đọc nhanh: 海事局 (hải sự cục). Ý nghĩa là: Cơ quan An toàn Hàng hải CHND Trung Hoa.
✪ 1. Cơ quan An toàn Hàng hải CHND Trung Hoa
PRC Maritime Safety Agency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海事局
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 我 有意 到 海滨 游泳 , 但是 事情 忙 , 去 不了
- tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
局›
海›