Đọc nhanh: 海上 (hải thượng). Ý nghĩa là: hàng hải. Ví dụ : - 想起那次海上遇到的风暴,还有些后怕. nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.. - 海上航线 đường biển; tuyến hàng hải.. - 海上红色的灯光表示那儿有浅滩或者礁石。 ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
海上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hải
maritime
- 想起 那次 海上 遇到 的 风暴 , 还 有些 后怕
- nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.
- 海上 航线
- đường biển; tuyến hàng hải.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
海›