Đọc nhanh: 浴巾 (dục cân). Ý nghĩa là: khăn tắm; khăn lông. Ví dụ : - 提花浴巾 khăn tắm có vân hoa nổi
浴巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn tắm; khăn lông
洗澡时用的长毛巾
- 提花 浴巾
- khăn tắm có vân hoa nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴巾
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 提花 浴巾
- khăn tắm có vân hoa nổi
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
- 你们 有 桑拿浴 室 吗 ?
- Các cậu có phòng tắm hơi không?
- 那套 有 你 亲手 绣 着 我们 名字 的 浴巾 美极了
- Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
浴›