Đọc nhanh: 浮选法 (phù tuyến pháp). Ý nghĩa là: phương pháp tuyển nổi.
浮选法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp tuyển nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮选法
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 你 的 想法 太浮
- Biện pháp của bạn không thiết thực.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
浮›
选›