Đọc nhanh: 浮山 (phù sơn). Ý nghĩa là: Hạt Fushan ở Linfen 臨汾 | 临汾 , Shanxi.
✪ 1. Hạt Fushan ở Linfen 臨汾 | 临汾 , Shanxi
Fushan county in Linfen 臨汾|临汾 [Lin2fén], Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮山
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
浮›