Đọc nhanh: 浮头 (phù đầu). Ý nghĩa là: ngoi lên mặt nước thở (trong ngư nghiệp khi trong nước thiếu ôxy cá ngoi lên mặt nước thở). Ví dụ : - 筐里浮头儿的一层苹果,都是大个儿的。 lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
浮头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoi lên mặt nước thở (trong ngư nghiệp khi trong nước thiếu ôxy cá ngoi lên mặt nước thở)
渔业上指水中缺氧时鱼类把口吻伸出水面呼吸
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
浮›