Đọc nhanh: 骏 (tuấn). Ý nghĩa là: tuấn mã; ngựa tốt; ngựa quý. Ví dụ : - 这骏马真威风。 Con ngựa này trông thật là oai phong.. - 他喜爱那匹骏马。 Anh ấy thích con ngựa tốt đó.. - 这里有好多骏马。 Nơi đây có rất nhiều ngựa tốt.
骏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuấn mã; ngựa tốt; ngựa quý
良马;跑得很快的马
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 这里 有 好多 骏马
- Nơi đây có rất nhiều ngựa tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骏
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 骏马奔驰 在 辽阔 的 沙漠 上
- Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 这里 有 好多 骏马
- Nơi đây có rất nhiều ngựa tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骏›