Đọc nhanh: 测面仪 (trắc diện nghi). Ý nghĩa là: Thiết bị đo diện tích.
测面仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đo diện tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测面仪
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 用 测谎仪 呢
- Điều gì về một polygraph?
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
测›
面›