Đọc nhanh: 测温 (trắc ôn). Ý nghĩa là: để đo nhiệt độ.
测温 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đo nhiệt độ
to measure temperature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测温
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 测定 气温
- xác định nhiệt độ không khí
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 护士 为 他 测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cơ thể cho anh ấy.
- 护士 给 我测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cho tôi.
- 我 每天 测量体温
- Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.
- 妈妈 用 手摸 我 的 额头 测 温度
- Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
温›