测温 cè wēn
volume volume

Từ hán việt: 【trắc ôn】

Đọc nhanh: 测温 (trắc ôn). Ý nghĩa là: để đo nhiệt độ.

Ý Nghĩa của "测温" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

测温 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đo nhiệt độ

to measure temperature

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测温

  • volume volume

    - 负责 fùzé 监测 jiāncè 温度 wēndù

    - Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.

  • volume volume

    - 测定 cèdìng 气温 qìwēn

    - xác định nhiệt độ không khí

  • volume volume

    - 用来 yònglái 测量 cèliáng 水温 shuǐwēn

    - Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước

  • volume volume

    - 护士 hùshi wèi le 体温 tǐwēn

    - Y tá đã đo nhiệt độ cơ thể cho anh ấy.

  • volume volume

    - 护士 hùshi gěi 我测 wǒcè le 体温 tǐwēn

    - Y tá đã đo nhiệt độ cho tôi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 测量体温 cèliángtǐwēn

    - Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng 手摸 shǒumō de 额头 étóu 温度 wēndù

    - Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.

  • volume

    - 世界银行 shìjièyínháng 预测 yùcè 增幅 zēngfú jiāng wèi 7.5

    - Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao