Đọc nhanh: 流水学 (lưu thuỷ học). Ý nghĩa là: động thuỷ học.
流水学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động thuỷ học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水学
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 似水流年
- năm tháng trôi qua như dòng nước.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
水›
流›