Đọc nhanh: 流形 (lưu hình). Ý nghĩa là: đa tạp (toán học.).
流形 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa tạp (toán học.)
manifold (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流形
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 强对流 天气 容易 形成 冰雹
- Thời tiết đối lưu mạnh dễ hình thành mưa đá.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
流›