Đọc nhanh: 活租 (hoạt tô). Ý nghĩa là: tô rẽ.
活租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô rẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活租
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 靠 吃 房租 就够 生活 了
- Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
租›