Đọc nhanh: 活波 (hoạt ba). Ý nghĩa là: hoạt bát; năng động. Ví dụ : - 她是个活波可爱的人 Cô ấy là một người hoạt bát, đáng yêu.
活波 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt bát; năng động
- 她 是 个 活波 可爱 的 人
- Cô ấy là một người hoạt bát, đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活波
- 她 是 个 活波 可爱 的 人
- Cô ấy là một người hoạt bát, đáng yêu.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 他 整日 栖栖 , 为 生活 奔波
- Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
活›