Đọc nhanh: 洪森 (hồng sâm). Ý nghĩa là: Hun Sen (1952-), thủ tướng Campuchia từ năm 1985.
洪森 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hun Sen (1952-), thủ tướng Campuchia từ năm 1985
Hun Sen (1952-), prime minister of Cambodia since 1985
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪森
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
森›
洪›