洞子货 dòngzi huò
volume volume

Từ hán việt: 【động tử hoá】

Đọc nhanh: 洞子货 (động tử hoá). Ý nghĩa là: cây trồng trong nhà ấm (hoa, và rau cải trồng trong nhà ấm trong mùa đông).

Ý Nghĩa của "洞子货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洞子货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây trồng trong nhà ấm (hoa, và rau cải trồng trong nhà ấm trong mùa đông)

指冬天在暖房培植的花草或蔬菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞子货

  • volume volume

    - 花儿洞子 huāérdòngzi

    - nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa

  • volume volume

    - 旧货摊 jiùhuòtān zi

    - sạp bán đồ cũ

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 被子 bèizi shàng yǒu 一个 yígè xiǎo dòng

    - Trên chăn có một lỗ nhỏ.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 格斯 gésī 玻色子 bōsèzǐ shì 黑洞 hēidòng

    - Luận điểm của bạn rằng boson Higgs là một lỗ đen

  • volume volume

    - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • volume volume

    - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng 赶场子 gǎnchǎngzi 卖货 màihuò

    - Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao