Đọc nhanh: 洗马 (tẩy mã). Ý nghĩa là: (tiêu đề chính thức) báo trước cho thái tử (ở Trung Quốc đế quốc).
洗马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiêu đề chính thức) báo trước cho thái tử (ở Trung Quốc đế quốc)
(official title) herald to the crown prince (in imperial China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗马
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 她 去 洗手 了 , 马上 回来
- Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
马›