Đọc nhanh: 洗胃 (tẩy vị). Ý nghĩa là: rửa dạ dày (thuốc), để có một dạ dày được bơm. Ví dụ : - 做洗胃的术前准备 Hãy chuẩn bị cho việc rửa dạ dày.
洗胃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rửa dạ dày (thuốc)
gastric lavage (medicine)
- 做 洗胃 的 术 前 准备
- Hãy chuẩn bị cho việc rửa dạ dày.
✪ 2. để có một dạ dày được bơm
to have one stomach's pumped
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗胃
- 做 洗胃 的 术 前 准备
- Hãy chuẩn bị cho việc rửa dạ dày.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
胃›