Đọc nhanh: 洗剪吹 (tẩy tiễn xuy). Ý nghĩa là: gội đầu, cắt tóc và sấy khô.
洗剪吹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gội đầu, cắt tóc và sấy khô
shampoo, haircut and blow-dry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗剪吹
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
吹›
洗›