洋葱 yángcōng
volume volume

Từ hán việt: 【dương thông】

Đọc nhanh: 洋葱 (dương thông). Ý nghĩa là: hành tây. Ví dụ : - 洋葱营养丰富。 Hành tây rất giàu dinh dưỡng.. - 我不喜欢吃洋葱。 Tôi không thích ăn hành tây.. - 洋葱的味道很特别。 Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.

Ý Nghĩa của "洋葱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洋葱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành tây

二年或多年生草本植物,叶圆筒形,花茎细长,中空。地下鳞茎扁球形,也叫洋葱,白色或带紫红色,是常见蔬菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Hành tây rất giàu dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 洋葱 yángcōng

    - Tôi không thích ăn hành tây.

  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi le 很多 hěnduō 洋葱 yángcōng

    - Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.

  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Hành tây có thể làm nhiều món ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋葱

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi le 很多 hěnduō 洋葱 yángcōng

    - Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.

  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Hành tây rất giàu dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一头 yītóu 洋葱 yángcōng

    - Ở đây có một củ hành tây.

  • volume volume

    - qiè 洋葱 yángcōng zhē 眼睛 yǎnjing

    - Thái hành tây làm cay cả mắt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 洋葱 yángcōng

    - Tôi không thích ăn hành tây.

  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Hành tây có thể làm nhiều món ngon.

  • volume volume

    - dàn yào 小心 xiǎoxīn bié 洋葱 yángcōng 烧焦 shāojiāo le

    - Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song , Thông
    • Nét bút:一丨丨ノフノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPKP (廿心大心)
    • Bảng mã:U+8471
    • Tần suất sử dụng:Cao