Đọc nhanh: 洋纱 (dương sa). Ý nghĩa là: vải dệt bằng máy, vải mỏng; vải the.
洋纱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vải dệt bằng máy
旧时称用机器纺的棉纱
✪ 2. vải mỏng; vải the
旧时称用细棉纱织成的一种平纹细布,质地轻薄,多用来做手绢、蚊帐和夏季服装等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋纱
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
纱›