Đọc nhanh: 洋娃娃 (dương oa oa). Ý nghĩa là: búp bê; púp-pê.
洋娃娃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. búp bê; púp-pê
模仿外国小孩儿的相貌做成的小人儿,是儿童的玩具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋娃娃
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
- 娃娃 菜 洗净 切细 件
- Cải thảo nhỏ rửa sạch, thái mỏng.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 她 的 娃 非常 聪明
- Con của cô ấy rất thông minh.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›
洋›