Đọc nhanh: 洋粉 (dương phấn). Ý nghĩa là: va-ni, thạch.
洋粉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. va-ni
琼脂的通称
✪ 2. thạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋粉
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他 兜里 揣着 几块 洋钱
- Trong túi anh ấy có vài đồng bạc
- 齑粉
- bột mịn
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
粉›