Đọc nhanh: 洋枪 (dương thương). Ý nghĩa là: súng kiểu phương Tây (thời xưa). Ví dụ : - 这大抬杆比洋枪凶得多。 Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
洋枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng kiểu phương Tây (thời xưa)
western style guns (in former times)
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋枪
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 东洋人
- người Nhật
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
洋›