Đọc nhanh: 洗消场 (tẩy tiêu trường). Ý nghĩa là: lĩnh vực khử nhiễm.
洗消场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lĩnh vực khử nhiễm
decontaminating field
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗消场
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 炊具 要 经常 清洗 消毒
- dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
洗›
消›