jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn.tiên】

Đọc nhanh: (tiễn.tiên). Ý nghĩa là: bắn; toé; bắn toé; tung toé. Ví dụ : - 杯子里的水溅出来了。 Nước trong cốc bắn tung ra.. - 油锅里的油溅了出来。 Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.. - 泥水溅到身上。 Nước bùn bắn vào người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắn; toé; bắn toé; tung toé

液体受冲击向四外射出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杯子 bēizi de 水溅 shuǐjiàn 出来 chūlái le

    - Nước trong cốc bắn tung ra.

  • volume volume

    - 油锅 yóuguō de yóu jiàn le 出来 chūlái

    - Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.

  • volume volume

    - 泥水 níshuǐ jiàn dào 身上 shēnshàng

    - Nước bùn bắn vào người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 油锅 yóuguō de yóu jiàn le 出来 chūlái

    - Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.

  • volume volume

    - 广场 guǎngchǎng 中心 zhōngxīn de 喷泉 pēnquán 水花四溅 shuǐhuāsìjiàn

    - Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi de 水溅 shuǐjiàn 出来 chūlái le

    - Nước trong cốc bắn tung ra.

  • volume volume

    - 钢花 gānghuā 飞溅 fēijiàn 铁水 tiěshuǐ 奔流 bēnliú

    - đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.

  • volume volume

    - 泥水 níshuǐ jiàn dào 身上 shēnshàng

    - Nước bùn bắn vào người.

  • volume volume

    - 血和泪 xuèhélèi zài 雪地 xuědì shàng jiàn zài 煤堆 méiduī

    - Máu và nước mắt, vương vãi trên tuyết, bắn tung tóe trong đống than.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiễn
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBOJ (水月人十)
    • Bảng mã:U+6E85
    • Tần suất sử dụng:Trung bình