Đọc nhanh: 泰坦 (thái thản). Ý nghĩa là: Titan (chủng tộc của các vị thần trong thần thoại Hy Lạp, mặt trăng của sao Thổ, v.v.). Ví dụ : - 把我那杯留到泰坦星日落之时[土卫六日落晚] Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
泰坦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Titan (chủng tộc của các vị thần trong thần thoại Hy Lạp, mặt trăng của sao Thổ, v.v.)
Titan (race of deities in Greek mythology, moon of Saturn etc)
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰坦
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 他 心里 很 坦然
- Trong lòng anh ấy rất thản nhiên.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
泰›