Đọc nhanh: 泥工 (nê công). Ý nghĩa là: thợ gạch ngói; thợ ngoã.
泥工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ gạch ngói; thợ ngoã
瓦工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥工
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
泥›