Đọc nhanh: 商法 (thương pháp). Ý nghĩa là: Luật thương mại.
商法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商法
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 商是 除法 的 结果
- Thương là kết quả của phép chia.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
法›