Đọc nhanh: 法兰克 (pháp lan khắc). Ý nghĩa là: người Frank (những người Đức đến châu Âu từ năm 600 sau Công nguyên và tiếp quản nước Pháp). Ví dụ : - 一个叫做法兰克·阿尔伯特·辛纳屈的小伙子 Một người tên là Francis Albert Sinatra.
法兰克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Frank (những người Đức đến châu Âu từ năm 600 sau Công nguyên và tiếp quản nước Pháp)
the Franks (Germanic people who arrived in Europe from 600 AD and took over France)
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法兰克
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 好好 跟 弗兰克 说 说
- Nói chuyện với Frank.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 她 设法 克服困难
- Cô ấy tìm cách khắc phục khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
兰›
法›