Đọc nhanh: 法人 (pháp nhân). Ý nghĩa là: pháp nhân. Ví dụ : - 这家公司关心它自身的法人形象。 Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.. - 合并两个或多个商业上的利益集团或法人团体的合并 Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
法人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp nhân
法律上指根据法律参加民事活动的组织,如公司、社团等法人享有与其业务有关的民事权利,承担相应的民事义务 (区别于'自然人')
- 这家 公司 关心 它 自身 的 法人 形象
- Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法人
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
法›