Đọc nhanh: 治未病 (trị vị bệnh). Ý nghĩa là: điều trị phòng ngừa, điều trị dự phòng.
治未病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều trị phòng ngừa, điều trị dự phòng
Mang nghĩa làm cho mọi người không bị bệnh hoặc ít khi bị bệnh. Khi bệnh diễn biến nhẹ thông qua áp dụng những phương pháp của bác sĩ sẽ không chuyển biến nặng. Khi đã chữa khỏi sẽ không tái phát lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治未病
- 他 的 病 必须 住院治疗
- Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 医生 悉心 治疗 每 一位 病人
- Bác sĩ tận tâm chữa trị cho từng bệnh nhân.
- 他常 给 地方 上 的 群众 治病
- Anh ấy thường trị bệnh cho dân bản xứ.
- 他 的 病治好 了 , 那就好 了
- bệnh của anh ta đã được trị khỏi, vậy thì tốt rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
治›
病›