Đọc nhanh: 油箱 (du tương). Ý nghĩa là: két dầu; can dầu; thùng dầu. Ví dụ : - 你需用泵著实抽吸几分钟, 才能把油箱灌满. Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.. - 我需要一个漏斗把汽油灌进油箱. Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
油箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. két dầu; can dầu; thùng dầu
装油用的容器特指飞机、汽车上盛燃料油用的
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油箱
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
箱›