Đọc nhanh: 油洗 (du tẩy). Ý nghĩa là: Gội đầu bằng dầu gội.
油洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gội đầu bằng dầu gội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油洗
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 衣服 有 油渍 难洗
- Quần áo có vết dầu khó giặt.
- 几天 不洗 , 头发 就 很 油
- Mấy ngày không gội, tóc đã bết dầu lại rồi.
- 我用 清洗剂 把 厨房 的 油渍 清理 干净
- Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
洗›