Đọc nhanh: 河谷 (hà cốc). Ý nghĩa là: lòng chảo; lũng sông.
河谷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng chảo; lũng sông
河流两岸之间低于地平面的部分,包括河床和两边的坡地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河谷
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
谷›