Đọc nhanh: 河洛人 (hà lạc nhân). Ý nghĩa là: Người Hoklo, người Hoa miền nam Đài Loan.
河洛人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người Hoklo, người Hoa miền nam Đài Loan
Hoklo people, southern Chinese people of Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河洛人
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 河上 的 冰 已经 禁得住 人 走 了
- băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
河›
洛›