Đọc nhanh: 河工 (hà công). Ý nghĩa là: công trình trị thuỷ; công trình trị thuỷ sông Hoàng (trên sông), công nhân trị thuỷ.
河工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công trình trị thuỷ; công trình trị thuỷ sông Hoàng (trên sông)
治理河道、防止水患的工程特指治理黄河的工程
✪ 2. công nhân trị thuỷ
治河工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河工
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
河›