河图洛书 hé tú luò shū
volume volume

Từ hán việt: 【hà đồ lạc thư】

Đọc nhanh: 河图洛书 (hà đồ lạc thư). Ý nghĩa là: Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện; lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái; gọi là hà đồ 河圖. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ 夏禹; có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc; trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau; vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là cửu chủng đại pháp 九種大法 tức là chín phép trị vì thiên hạ. Người đời sau coi hà đồ lạc thư 河圖洛書 là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời..

Ý Nghĩa của "河图洛书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

河图洛书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tương truyền vua Phục Hi trông thấy ở sông Hoàng Hà có con long mã xuất hiện; lưng có nét vẽ. Phục Hi dựa theo đó tạo ra bát quái; gọi là hà đồ 河圖. Lại có thuyết cho rằng thời vua Hạ Vũ 夏禹; có rùa thần xuất hiện ở sông Lạc; trên lưng rùa có hình vẽ chín điểm không giống nhau; vua Vũ nhân đó xếp thành hệ thống gọi là cửu chủng đại pháp 九種大法 tức là chín phép trị vì thiên hạ. Người đời sau coi hà đồ lạc thư 河圖洛書 là điềm lành báo hiệu vua thánh ra đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河图洛书

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 图书馆 túshūguǎn

    - Tuần trước tôi đã đến thư viện.

  • volume volume

    - 书声 shūshēng zài 图书馆 túshūguǎn 回响 huíxiǎng

    - Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.

  • volume volume

    - zài 图书馆 túshūguǎn 门口 ménkǒu 停顿 tíngdùn le

    - Anh ấy dừng lại ở cửa thư viện.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 就是 jiùshì 管理 guǎnlǐ 图书 túshū

    - Công việc của anh ấy là quản lý sách.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào 学校 xuéxiào de 图书馆 túshūguǎn le

    - Anh ấy đã tìm thấy thư viện của trường.

  • - 喜欢 xǐhuan 周末 zhōumò 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHER (水竹水口)
    • Bảng mã:U+6D1B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao