Đọc nhanh: 沥水 (lịch thuỷ). Ý nghĩa là: nước đọng; úng thuỷ. Ví dụ : - 这里地势低洼,沥水常淹庄稼。 nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
沥水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước đọng; úng thuỷ
降雨之后, 留在地面上的积水
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沥水
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 雨水 滴沥
- mưa rơi tí tách
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
沥›