Đọc nhanh: 沙浆 (sa tương). Ý nghĩa là: vôi vữa (để xây nhà), vôi cát.
沙浆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vôi vữa (để xây nhà)
建筑上砌砖石用的黏结物质由一定比例的沙子和胶结材料 (水泥、石灰膏、黏土等) 加水和成见〖砂浆〗
✪ 2. vôi cát
建筑上砌砖石用的黏结物质由一定比例的沙子和胶结材料 (水泥、石灰膏、黏土等) 加水和成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙浆
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他 在 河边 淘沙
- Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 他 在 沙漠 中 被困 了
- Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
浆›