Đọc nhanh: 沙梨 (sa lê). Ý nghĩa là: lê bở; lê thơm; lê đường.
沙梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lê bở; lê thơm; lê đường
落叶乔木,叶子卵状长圆形,花白色,果实球形,赤褐色或青白色,种子黑褐色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙梨
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梨›
沙›