Đọc nhanh: 沙沙 (sa sa). Ý nghĩa là: sàn sạt; xào xạc; sột soạt; loạt xoạt; lột sột; rè rè, sè sè. Ví dụ : - 走在河滩上,脚下沙沙地响。 đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
沙沙 khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sàn sạt; xào xạc; sột soạt; loạt xoạt; lột sột; rè rè
象声词,形容踩着沙子、飞沙击物或风吹草木等的声音
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
✪ 2. sè sè
状声词形容动物爬行或风吹树叶所发出的细微声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙沙
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他 在 河边 淘沙
- Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.
- 他 嗓子 沙哑 , 说不出 话
- Cổ họng anh ấy bị khản, không nói nổi.
- 他 在 沙发 上 甜睡
- Anh ấy ngủ say trên ghế sofa.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 他 在 沙漠 中 被困 了
- Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›