Đọc nhanh: 豆沙 (đậu sa). Ý nghĩa là: bánh đậu. Ví dụ : - 豆沙包 bánh đậu. - 豆沙月饼 bánh trung thu nhân đậu
豆沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh đậu
食品,红小豆、红豇豆或云豆煮烂捣成泥或干磨成粉,加糖制成,用做点心的馅儿
- 豆沙包
- bánh đậu
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆沙
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 我 喜欢 吃 豆沙包
- Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
豆›