豆沙 dòushā
volume volume

Từ hán việt: 【đậu sa】

Đọc nhanh: 豆沙 (đậu sa). Ý nghĩa là: bánh đậu. Ví dụ : - 豆沙包 bánh đậu. - 豆沙月饼 bánh trung thu nhân đậu

Ý Nghĩa của "豆沙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

豆沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh đậu

食品,红小豆、红豇豆或云豆煮烂捣成泥或干磨成粉,加糖制成,用做点心的馅儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 豆沙包 dòushābāo

    - bánh đậu

  • volume volume

    - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆沙

  • volume volume

    - 豆沙 dòushā zòng

    - bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.

  • volume volume

    - 豆沙包 dòushābāo

    - bánh đậu

  • volume volume

    - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 豆沙包 dòushābāo

    - Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai chī zhàn zhe 豆沙 dòushā de 高粱 gāoliáng 糕饼 gāobǐng

    - Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 他们 tāmen 人多 rénduō 虽然 suīrán zài 沙漠 shāmò zhōng 行进 xíngjìn 感到 gǎndào 枯寂 kūjì

    - bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao