Đọc nhanh: 沙丘 (sa khâu). Ý nghĩa là: cồn cát; đồi cát; gò cát; đụn cát. Ví dụ : - 沙漠里有许多沙丘。 Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
沙丘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cồn cát; đồi cát; gò cát; đụn cát
沙漠、河岸、海滨等地由风吹而堆成的沙堆
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙丘
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丘›
沙›