沉船 chénchuán
volume volume

Từ hán việt: 【trầm thuyền】

Đọc nhanh: 沉船 (trầm thuyền). Ý nghĩa là: sự chìm tàu, thuyền chìm. Ví dụ : - 我对这艘未来的沉船的诅咒又加大了 Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.

Ý Nghĩa của "沉船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sự chìm tàu

shipwreck; sinking ship

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zhè sōu 未来 wèilái de 沉船 chénchuán de 诅咒 zǔzhòu yòu 加大 jiādà le

    - Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.

✪ 2. thuyền chìm

sunken boat

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉船

  • volume volume

    - 打捞 dǎlāo 沉船 chénchuán

    - vớt tàu bị đắm

  • volume volume

    - 那个 nàgè chuán 沉下 chénxià le

    - Con thuyền kia đắm rồi.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán 渐渐 jiànjiàn 下沉 xiàchén

    - Thuyền dần chìm xuống.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 沉没 chénmò 波涛 bōtāo 下面 xiàmiàn

    - Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán 沉没 chénmò zài 波涛 bōtāo 之中 zhīzhōng

    - Chiếc thuyền nhỏ chìm trong biển cả đầy sóng lớn.

  • volume volume

    - bié ràng chuán 超载 chāozài le 否则 fǒuzé 它会 tāhuì chén

    - Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.

  • volume volume

    - 这艘 zhèsōu chuán bèi 敌人 dírén de 鱼雷 yúléi 击沉 jīchén le

    - Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.

  • volume volume

    - duì zhè sōu 未来 wèilái de 沉船 chénchuán de 诅咒 zǔzhòu yòu 加大 jiādà le

    - Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao