Đọc nhanh: 沅江九肋 (nguyên giang cửu lặc). Ý nghĩa là: (văn học) huyền thoại rùa chín gân của sông Yuan, tài năng hiếm có.
沅江九肋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) huyền thoại rùa chín gân của sông Yuan
lit. legendary nine-ribbed turtle of Yuan river
✪ 2. tài năng hiếm có
rare talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沅江九肋
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 专攻 他 的 软肋
- Đi cho phần mềm dưới bụng!
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
江›
沅›
肋›