Đọc nhanh: 汽锤 (khí chuỳ). Ý nghĩa là: búa hơi; búa máy, chày máy.
汽锤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. búa hơi; búa máy
利用水蒸气产生动力的机器锤,锤头和气缸的活塞杆装在一起,能上下活动锤打煅件,是大型煅造工作中的重要工具见〖蒸汽锤〗
✪ 2. chày máy
利用水蒸气产生动力的机器锤, 锤头和气缸的活塞杆装在一起, 能上下活动锤打煅件, 是大型煅造工作中的重要工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽锤
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 他们 没有 实锤 , 我们 得 有
- Bọn họ không có bằng chứng xác thực , chúng ta cần phải có
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
锤›