Đọc nhanh: 汽灯 (khí đăng). Ý nghĩa là: đèn măng-sông; đèn măng sông.
汽灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn măng-sông; đèn măng sông
白热照明灯具的一种点着以后,利用本身的热量把煤油变成蒸气,喷射在炽热的沙罩上,发出白色的亮光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽灯
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 汽车 的 前灯 坏 了
- Đèn trước của ô tô hỏng rồi.
- 那辆 汽车 闯过 了 红灯
- Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
灯›