汽灯 qìdēng
volume volume

Từ hán việt: 【khí đăng】

Đọc nhanh: 汽灯 (khí đăng). Ý nghĩa là: đèn măng-sông; đèn măng sông.

Ý Nghĩa của "汽灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汽灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn măng-sông; đèn măng sông

白热照明灯具的一种点着以后,利用本身的热量把煤油变成蒸气,喷射在炽热的沙罩上,发出白色的亮光

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽灯

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē 亮起 liàngqǐ le 危险 wēixiǎn 信号灯 xìnhàodēng

    - Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 汽笛声 qìdíshēng jiù 立即 lìjí 走出 zǒuchū 船舱 chuáncāng

    - Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē de 前灯 qiándēng huài le

    - Đèn trước của ô tô hỏng rồi.

  • volume volume

    - 那辆 nàliàng 汽车 qìchē 闯过 chuǎngguò le 红灯 hóngdēng

    - Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - zuò 汽车 qìchē jiù yūn

    - Anh ấy cứ đi xe là bị say.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao